QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) phường VII, thành phố Vị Thanh
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ V/v hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ V/v quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường V/v quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ V/v quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Hậu Giang V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011 – 2015) thành phố Vị Thanh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường VII, thành phố Vị Thanh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp thành phố phân bổ (ha)
|
Phường xác định (gồm cấp thành phố phân bổ và phường xác định thêm)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2)
|
620,43
|
100,00
|
620,43
|
620,43
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
393,98
|
63,50
|
294,37
|
294,37
|
47,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
99,70
|
16,07
|
|
|
|
1.2
|
Đất cây hàng năm còn lại
|
121,77
|
19,63
|
|
122,38
|
19,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
172,51
|
27,80
|
172,00
|
172,00
|
27,72
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
226,45
|
36,50
|
326,06
|
326,06
|
52,55
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
0,87
|
0,14
|
0,87
|
0,87
|
0,14
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
0,05
|
0,01
|
2.4
|
Đất công nghiệp
|
56,13
|
9,05
|
75,00
|
75,00
|
12,09
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
13,35
|
2,15
|
45,28
|
45,28
|
7,30
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
3,79
|
0,61
|
3,79
|
3,79
|
0,61
|
2.7
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,73
|
0,12
|
0,93
|
0,93
|
0,15
|
2.8
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
2,98
|
0,48
|
2,98
|
2,98
|
0,48
|
2.9
|
Đất sông suối
|
50,57
|
8,15
|
|
50,57
|
8,15
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
51,49
|
8,30
|
87,31
|
87,31
|
14,07
|
-
|
Đất giao thông
|
41,66
|
6,71
|
74,22
|
74,22
|
11,96
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,70
|
0,11
|
1,00
|
1,00
|
0,16
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
4,80
|
0,77
|
5,55
|
5,55
|
0,89
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
0,19
|
0,03
|
0,19
|
0,19
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
3,24
|
0,52
|
3,77
|
3,77
|
0,61
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
1,68
|
1,68
|
0,27
|
-
|
Đất chợ
|
0,88
|
0,14
|
0,88
|
0,88
|
0,14
|
2,11
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,06
|
0,33
|
|
8,92
|
1,44
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
44,41
|
7,16
|
50,34
|
50,34
|
8,11
|
3
|
Đất đô thị
|
620,43
|
100,00
|
|
620,43
|
100,00
|
4
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
35,32
|
5,69
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu 2011 - 2015
|
Kỳ cuối 2016 - 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
99,61
|
46,10
|
53,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
19,83
|
8,69
|
11,14
|
1.2
|
Đất cây hàng năm còn lại
|
22,77
|
19,95
|
2,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
57,00
|
17,45
|
39,55
|
Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường VII, thành phố Vị Thanh do UBND thành phố Vị Thanh xác lập.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011 - 2015) của phường VII, thành phố Vị Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Hiện trạng 2010
|
Phân theo kế hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2)
|
620,43
|
620,43
|
620,43
|
620,43
|
620,43
|
620,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
393,98
|
393,79
|
376,66
|
365,98
|
357,07
|
347,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
99,70
|
99,69
|
99,49
|
99,29
|
98,29
|
91,01
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
99,70
|
99,69
|
99,49
|
99,29
|
98,29
|
91,01
|
1.2
|
Đất cây hàng năm còn lại
|
121,77
|
121,65
|
105,12
|
103,26
|
102,47
|
101,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
172,51
|
172,45
|
172,05
|
163,42
|
156,31
|
155,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
226,45
|
226,64
|
243,77
|
254,45
|
263,36
|
272,55
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,87
|
0,87
|
0,87
|
0,87
|
0,87
|
0,87
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
2.4
|
Đất công nghiệp
|
56,13
|
56,13
|
56,13
|
56,13
|
56,13
|
56,13
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
13,35
|
13,35
|
30,08
|
30,28
|
30,28
|
30,28
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
3,79
|
3,79
|
3,79
|
3,79
|
3,79
|
3,79
|
2.7
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,73
|
0,73
|
0,93
|
0,93
|
0,93
|
0,93
|
2.8
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
2,98
|
2,98
|
2,98
|
2,98
|
2,98
|
2,98
|
2.9
|
Đất sông suối
|
50,57
|
50,57
|
50,57
|
50,57
|
50,57
|
50,57
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
51,49
|
51,49
|
51,49
|
57,32
|
73,47
|
73,47
|
-
|
Đất giao thông
|
41,66
|
41,66
|
41,66
|
46,91
|
60,38
|
60,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
4,80
|
4,80
|
4,80
|
5,55
|
5,55
|
5,55
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
3,24
|
3,24
|
3,24
|
2,77
|
3,77
|
3,77
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
1,68
|
1,68
|
-
|
Đất chợ
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,06
|
2,06
|
2,06
|
3,92
|
3,92
|
3,92
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
44,41
|
44,60
|
44,80
|
47,60
|
49,32
|
49,54
|
3
|
Đất đô thị
|
620,43
|
620,43
|
620,43
|
620,43
|
620,43
|
620,43
|
4
|
Đất khu du lịch
|
|
|
20,32
|
20,32
|
20,32
|
35,32
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ
|
Phân theo kế hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
46,10
|
0,19
|
17,13
|
10,68
|
8,91
|
9,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
8,69
|
0,01
|
0,20
|
0,20
|
1,00
|
7,28
|
1.2
|
Đất cây hàng năm còn lại
|
19,95
|
0,12
|
16,53
|
1,86
|
0,80
|
0,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17,45
|
0,06
|
0,40
|
8,63
|
7,11
|
1,25
|
Điều 3. Giao UBND thành phố Vị Thanh có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ như sau:
1. Công bố công khai Quy hoạch, Kế hoạch này theo đúng quy định hiện hành.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; thực hiện tốt các nội dung về quản lý, sử dụng đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
5. Định kỳ hàng năm, UBND thành phố Vị Thanh có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Vị Thanh, Chủ tịch UBND phường VII; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBND tỉnh (1C, 1D);
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KTTH . NgH
G\2014/ QĐ/ QH cap phuong
Phuong 7TPVT
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Liên Khoa
|
|